Skip to main content
Skip table of contents

Báo cáo tăng/giảm tài sản (Asset Adjustment Report)

Tên màn hình (Screen Name)

Báo cáo tăng/giảm tài sản (Asset Adjustment Report)

Đường dẫn (Open Link)

Đăng nhập – Tài sản doanh nghiệp – Báo cáo tài sản – Tăng/ giảm tài sản

Tổng quan (Summary)

Báo cáo phân tích về tình hình tăng/ giảm số lượng tài sản của cơ sở

Màn hình (Screen)

 

Trường thông tin (Fields Description)

I. Các điều kiện lọc và tìm kiếm báo cáo tăng/ giảm tài sản

  • Năm: Chọn năm cần xem báo cáo

  • Nhóm đơn vị: bao gồm: tên Bộ phận (Department), Cơ sở (Profile), Vùng (Region)

    • Có thể chọn toàn bộ hoặc bỏ chọn toàn bộ

    • Tùy theo phân quyền của user sẽ hiện danh sách tên Department, Profile, Region, Company.

  • Nhóm tài sản: Bao gồm tất cả các nhóm tài sản

  • Cấp độ chi tiết: tùy theo phân quyền của người dùng có thể chọn theo các cấp độ Bộ phận (Department), Cơ sở (Profile), Vùng (Region)

  • Bỏ chọn hết: xóa toàn bộ các điều kiện lọc đã chọn trước đó

II. Các loại biểu đồ

Biểu đồ số lượng và giá trị tài sản đầu năm & cuối năm

  • Số đầu năm:

    • Số lượng tài sản = Tổng số lượng của tất cả các tài sản ghi nhận trước ngày đầu tiên của năm của các đơn vị

    • Giá trị tài sản = Tổng giá trị còn lại của tất cả các tài sản ghi nhận trước ngày đầu tiên của năm của các đơn vị

  • Số đầu năm:

    • Số lượng tài sản= Tổng số lượng của tất cả các tài sản ghi nhận sau ngày cuối cùng của năm của các đơn vị

    • Giá trị tài sản = Tổng giá trị còn lại của tất cả các tài sản ghi nhận sau ngày cuối cùng của năm của các đơn vị

Biểu đồ trạng thái của tài sản phát sinh tăng trong năm

  • Số lượng tài sản ở trạng thái chi tiết: Đang sử dụng/ Hư hỏng/ Cho mượn/ Chênh lệch chưa xử lý / Tạm thời không hoạt động/ Tài sản thừa / Thanh lý = Tổng số lượng tài sản ở trạng thái tương ứng trên của các đơn vị có phát sinh tăng tại thời điểm cần thống kê.

  • Tỷ lệ tài sản ở trạng thái chi tiết: Đang sử dụng/ Hư hỏng/ Cho mượn/ Chênh lệch chưa xử lý/ Tạm thời không hoạt động/ Tài sản thừa /Thanh lý = (Tổng số lượng tài sản ở trạng thái tương ứng trên của các đơn vị có phát sinh tăng tại thời điểm cần thống kê)/Tổng số lượng tài sản tăng trong năm)*100

Biểu đồ nguồn gốc số lượng tài sản phát sinh tăng trong năm

  • 1. Số lượng tăng từ mua mới = Tổng số lượng tài sản tạo mới phát sinh tăng trong năm

  • 2. Số lượng tăng từ điều chuyển được đã phê duyệt = |Tổng số tài sản nhận - tổng số tài sản chuyển của đơn vị trong năm|(*)

(* ) = 0 thì không có tăng từ điều chuyển, > 0 ghi nhận tăng từ điều chuyển.

  • 3. Số lượng tăng từ kiểm kê/Inventory Adjustment = Tổng số lượng tài sản ghi tăng từ phiếu điều chỉnh tài sản phát sinh từ phiên kiểm kê ở trạng thái đã phê duyệt (Không tính các tài sản ghi tăng nhưng số lượng hệ thống trước kiểm kê = 0)

  • Số lượng tăng từ nguồn khác/Others = Số lượng tăng trong năm - (Mục 1+2+3)

  • Tương tự, tỷ lệ = (Số lượng từng loại nguồn gốc/Số lượng tăng trong năm)*100

Biểu đồ nguồn số lượng tài sản phát sinh giảm trong năm

  • 1. Số lượng giảm từ thanh lý/Asset liquidation = Tổng số lượng tài sản đã thanh lý trong năm ngoại trừ các tài sản thanh lý theo mục 3.

  • 2. Số lượng giảm từ điều chuyển đã confirmed/Asset transfer = |Tổng số tài sản nhận - tổng số tài sản chuyển của đơn vị trong năm|(*)

    (* ) = 0 thì không có tăng từ điều chuyển, < 0 ghi nhận giảm từ điều chuyển.

  • 3. Số lượng giảm từ kiểm kê/Inventory Adjustment = Tổng số lượng tài sản ghi giảm từ phiếu điều chỉnh tài sản phát sinh từ phiên kiểm kê ở trạng thái đã phê duyệt trong năm

Báo cáo chi tiết tài sản biến động trong năm

Lưu ý (Remarks)

N/A

JavaScript errors detected

Please note, these errors can depend on your browser setup.

If this problem persists, please contact our support.