Mã giá/Rate Code: Mã giá phòng. Mỗi mã giá phòng là duy nhất dùng để xác định giá cho một hoặc nhiều loại phòng trong một khoảng thời gian hoặc chi tiết theo các mã mùa cụ thể. Mã giá không thể thay đổi giá trị.
Tên mã giá/Rate Name: Tên của mã giá phòng
Mô tả/Description: Mô tả chi tiết gói giá phòng
Mô tả ngắn/Short Description: Mô tả ngắn gọn về gói giá phòng.
Mô tả nội bộ/Internal Description: Mô tả về mã giá dành cho nội bộ xem.
Loại mã giá/Rate Type: Mã giá phòng thuộc một trong các loại Normal Rate/ Base Rate/ Advanced Daily Rate
Normal Rate: Giá mặc định cho loại phòng ở trong một giai đoạn nhất định. Loại giá này phù hợp cho chiến lược giá hợp đồng ký với đại lý hoặc các loại giá tĩnh không cần điều chỉnh chiến lược hàng ngày/tuần.
Base Rate: Giá được cài đặt bởi người dùng theo các cấp khác nhau. Lọai giá này phù hợp khi chọn chiến lược bán theo Giá động hàng ngày. Người dùng phải xác định rõ cần tạo bao nhiêu cấp giá cơ sở để dùng cho Giá động hàng ngày.
Advanced Daily Rate: Giá cài đặt số tiền khác nhau cho các chặng ở khác nhau phụ thuộc vào nhu cầu của thị trường. Loại giá này phù hợp cho chiến lược giá cần có sự linh động khi nhu cầu ở ngày thường cao hơn ngày cuối tuần đồng thời nhu cầu ở từng tháng khác nhau. Loại giá này bị giới hạn chỉ được phép chọn dựa trên các mã Giá cơ sở.
Thời hạn bán - Ngày bắt đầu/Begin Sell Date: Ngày bắt đầu áp dụng mã giá phòng.
Thời hạn bán - Ngày kết thúc/End Sell Date: Ngày kết thúc áp dụng mã giá phòng.
Loại phòng (drop-down list) : Chọn một hoặc nhiều trong các loại phòng. Danh sách các loại phòng được lấy từ Channel Manager/ Room Management.
Dùng trong ngày/DayUse: Chọn nếu muốn tạo loại Rate Plan check in và check out trong cùng một ngày (Min Los = 0).
Cho phép bán giá 0 đồng/Allow Sell Zero Rate: Khi tích chọn vào ô này thì mã giá này sẽ được cho phép bán với giá 0 đồng.
Giá miễn phí nội bộ/ House Use: Dùng cho các đặt phòng đang ở trong khách sạn với chế độ miễn phí của nội bộ
Giá phòng miễn phí dành cho khách/ Complimentary: Dùng cho các đặt phòng đang ở trong khách sạn với chế độ miễn phí
Phân khúc thị trường/Market: Mã thị trường của đặt phòng. Chọn một giá trị từ danh mục mã thị trường.
Nguồn khách/Source: Mã nguồn của đặt phòng. Chọn một giá trị từ danh mục mã nguồn.
Số ngày ở tối thiểu/Min LOS (Length Of Stay) - required field: Số ngày ở tối thiểu tính từ ngày nhận phòng, đủ điều kiện để áp dụng mã giá phòng và đặt phòng thành công
Số ngày ở tối đa/Max LOS (Length Of Stay): Số ngày ở tối đa tính từ ngày nhận phòng đủ điều kiện để áp dụng mã giá phòng và đặt phòng thành công
Số ngày đặt trước tối thiểu/Min Advance Booking: Số ngày đặt trước tối thiểu đủ điều kiện để áp dụng mã giá phòng
Số ngày đặt trước tối đa/Max Advance Booking: Số ngày đặt trước tối đa đủ điều kiện để áp dụng mã giá phòng
Inherit From Rate Plan/ Kế thừa từ mã giá gốc: Chọn nếu muốn tạo một mã giá thừa kế từ mã giá khác
Tag: Chọn thẻ gán cho mã giá phòng
Combo Category: Bộ danh mục để phục vụ cho việc mapping giữa Profile/Rate Plan/ Allotment
Promotion: Chương trình khuyến mãi
Sub Promption: Chương trình khuyến mãi phụ, kèm theo chương trình chính.
Ngôn ngữ khác/Other Languages: Chọn để bổ sung thêm thông tin tên gói giá và các mô tả về gói giá bằng các ngôn ngữ khác
Ngưng hoạt động/Deactivate: Ngưng hoạt động cho mã giá phòng
Hủy/Cancel: Hủy các thao tác trong trang thông tin mã giá phòng và trở về màn hình danh sách mã giá
Thời gian cập nhật gần nhất: Hiển thị ngày giờ cập nhật mã giá mới nhất theo định dạng DD/M/YYYY HH:MM