Skip to main content
Skip table of contents

Lộ Trình (Route)

Tên màn hình (Screen Name)

Quản lý lộ trình (Route)

Đường dẫn (Open Link)

Log in – Application - Transportation – Settings – Route

Tổng quan (Summary)

Màn hình dùng quản lý lộ trình đưa đón khách bằng việc thể hiện, khai báo & cài đặt các thông tin như điểm đi/đến, mã dịch vụ để cập nhật doanh thu, loại phương tiện có thể được sử dụng trên lộ trình đó.

Màn hình (Screen)

Trường thông tin (Fields Description)

Ô tìm kiếm/ Search: tìm nhanh thông tin lộ trình

  # Số thứ tự

  • Tên lộ trình/Name: có thể dùng xác định nhanh lộ trình

  • Mã lộ trình/Code: mã rút gọn để định danh lộ trình

  • Thứ tự ưu tiên của từng lộ trình/Order

  • Mã giao dịch/Transaction Code: dùng để xác định giao dịch hệ thống dùng để post tiền cho lộ trình

  • Action/Nút chức năng

: chỉnh sử thông tin lộ trình

: xóa lộ trình

Màn hình chỉnh sửa:

Information:

Name: tên lộ trình

Code: mã lộ trình

Transaction code: mã giao dịch để hệ thống thực hiện khai báo doanh thu của lộ trình

Round trip: bật tắt tính năng này để khai báo lộ trình 2 chiều

Status: bật tắt tính khả dụng của lộ trình trên hệ thống ( tắt nếu tạm thời không sử dụng nữa mà không muốn xóa đi)

Booking Info:

Description: mô tả thông tin lộ trình

Distance: khoảng cách giữa điểm đi & điểm đến trên lộ trình

Unit Distance: đơn vị tính khoảng cách lộ trình

Order: số thứ tự của lộ trình

Vehicle Price: khai báo gia & các phương tiện có thể được sử dụng trong lộ trình

Ô tìm kiếm: tìm nhanh loại phương tiện

# Số thứ tự

Code: mã phương tiện vận chuyển

Type: loại phương tiện vận chuyển

Price: giá cả của lộ trình tương ứng với phương tiện vận chuyển đang khai báo

  • Action/Nút chức năng

: chỉnh sử thông tin lộ trình

: xóa lộ trình

Tạo mới loại phương tiện & giá cả cho lộ trình

Information: thông tin cần khai báo khi tạo mới phương tiện & giá cả:

Vehicle Type: chọn từ loại phương tiện vận chuyển đã khai báo trong mục Vehicle Type

Price: giá cả cho lộ trình khi sử dụng loại phương tiện đang khai báo

Code: mã của loại phương tiện khai báo

Pickup Location: khai báo cài đặt địa điểm đón của lộ trình, mục này cần khai báo các điểm sẽ đến của lộ trình

Ô tìm kiếm: tìm kiếm nhanh địa điểm

Name: tên địa điểm

Type ( Start/End): điểm bắt đầu hay kết thúc của lộ trình

Point: thứ tự điểm đón

  • Action/Nút chức năng

: chỉnh sử thông tin lộ trình

: xóa lộ trình

Tạo mới địa điểm đón

Pickup Location: chọn điểm đón đã được khai báo ở mục Location

Pickup Location Type: chọn loại vị trí của địa điểm:

  • Start: điểm bắt đầu lộ trình

  • Middle: điểm giữa của lộ trình

  • End: điểm kết thúc lộ trình

Order: thứ tự các điểm đón tính từ lúc bắt đầu lộ trình

Lưu ý (Remarks)

N/A

JavaScript errors detected

Please note, these errors can depend on your browser setup.

If this problem persists, please contact our support.