Skip to main content
Skip table of contents

Aging Summary (Báo cáo công nợ tổng hợp)

Tên báo cáo (Report Name)

Báo cáo công nợ tổng hợp (Aging Summary)

Đường dẫn (Open Link)

Log in – Front Office – Reports – Aging Summary

Nội dung báo cáo (Report Summary)

Thống kê chi tiết các khoản công nợ chia theo tuổi nợ của khách hàng. Báo cáo căn cứ trên ngày thực tế phát sinh công nợ và ngày xem báo cáo để tính ra tuổi nợ

Điều kiện lọc (Report Filter)

  • Loại tài khoản công nợ/Account Type: Lọc theo loại tài khoản công nợ, người dùng có thể chọn đồng thời nhiều loại tài khoản để lọc

  • Ngày giao dịch/Business Date: Ngày xem tổng hợp tuổi nợ

  • Loại báo cáo/Report Type: Chọn thống kê chi tiết theo các lựa chọn bên dưới, mẫu báo có sẽ thay đổi theo từng lựa chọn

    • Tất cả/All: Tổng hợp và hiển thị theo các tài khoản công nợ (AR No.). Mỗi tài khoản công nợ là 1 dòng thông tin trên báo cáo

    • Loại tài khoản/Type: Tổng hợp và hiển thị theo loại tài khoản công nợ (Account Type). Mỗi loại tài khoản công nợ là 1 dòng thông tin trên báo cáo

    • Chi tiết/Detail: Tổng hợp và hiển thị chi tiết các giao dịch công nợ của từng tài khoản công nợ. Mỗi giao dịch là 1 dòng thông tin trên báo cáo

  • Kiểu file/Export Type: Lựa chọn định dạng file muốn kết xuất báo cáo

Mẫu báo cáo (Report Form)

Mẫu ALL ACCOUNTS

Mẫu TYPE

Mẫu DETAIL

Mẫu ALL TYPES

Cột thông tin (Column Description)

Report Type = ALL

  • Tên tài khoản/Account Name: Tên tài khoản công nợ

  • Mã tài khoản/Account No.: Mã tài khoản công nợ

  • Loại tài khoản/Account Type: Loại tài khoản công nợ

  • Hạn mức công nợ/Credit Limit: Hạn mức công nợ của tài khoản công nợ được khai báo trong khi tạo tài khoản

Report Type = TYPE

  • Tên loại/Account Type Desc: Tên của loại tài khoản công nợ

  • Mã số loại/Acct. Type: Mã của loại tài khoản công nợ

Report Type = DETAIL

  • Tên tài khoản/Account Name: Tên của tài khoản công nợ

  • Tên hồ sơ/Guest Name: Tên của hồ sơ khách gắn với tài khoản công nợ

  • Mã tài khoản/Account No.: Mã tài khoản công nợ

  • Số folio/Folio No.: Số của folio chứa giao dịch công nợ

  • Số hóa đơn/Invoice No.: Số hóa đơn của giao dịch

  • Ngày phát sinh/Post Date: Ngày phát sinh giao dịch

Các cột thông tin khác

  • Up to 30: Tuổi nợ của giao dịch nằm trong khoảng từ 0 đến 30 ngày

  • 31 - 60: Tuổi nợ của giao dịch nằm trong khoảng từ 31 đến 60 ngày

  • 61 - 90: Tuổi nợ của giao dịch nằm trong khoảng từ 61 đến 90 ngày

  • 91 - 180: Tuổi nợ của giao dịch nằm trong khoảng từ 91 đến 180 ngày

  • 181 and Over: Tuổi nợ của giao dịch nằm trong khoảng từ 181 trở lên

  • Tổng cộng/Total: Tổng giá trị công nợ = Tổng cộng của các cột nêu trên

Báo cáo căn cứ trên ngày thực tế phát sinh công nợ và ngày xem báo cáo để tính ra tuổi nợ

VD: Giao dịch ghi nhận công nợ phát sinh vào ngày 01/01

  • Tại ngày 25/01 xem báo cáo: Số tiền công nợ hiển thị tại cột 0 - 30

  • Tại ngày 10/02 xem báo cáo: Số tiền công nợ hiển thị tại cột 31 - 60

Lưu ý (Remarks)

N/A

JavaScript errors detected

Please note, these errors can depend on your browser setup.

If this problem persists, please contact our support.