Skip to main content
Skip table of contents

Create Invoice (Tạo hóa đơn điện tử )

Tên màn hình (Screen Name)

Create Invoice (Tạo hóa đơn điện tử)

Đường dẫn (Open Link)

Log in - PMS E-Invoice - FnB E-Invoice - Create Invoice

Log in – Food and Beverage – E-Invoice - Create Invoice

Tổng quan (Summary)

Tạo Hóa đơn điện tử cho Khách hàng

Màn hình (Screen)

Trường thông tin (Fields Description)

Bộ lọc

  • Outlet: Có thể lọc theo outlet được phân quyền (cấu hình tại phân hệ Food & Beverage >> Configurations >> User)

  • Ngày thanh toán/Receipt Date: Ngày thanh toán đơn hàng

  • Trạng thái/Status: Trạng thái xuất hóa đơn của đơn hàng

    • Uncreated: Chưa tạo hóa đơn

    • Created: Đã tạo hóa đơn, có thể xem lại ở màn hình Invoice List. Hóa đơn có thể đã xuất thành công hoặc tạm lưu

  • VAT: Số %VAT

  • Tìm kiếm/ Search: Tìm theo số đơn hàng (Check Code)

Tổng quan các đơn hàng đã chọn

  • Tổng giá trị các đơn hàng đã chọn:

    • Tổng giá trị/Check Total: Tổng giá trị của tất cả đơn hàng đã chọn

    • Tống hóa đơn/Invoice Total: Tổng giá trị hóa đơn của tất cả đơn hàng đã chọn

    • Giá trị trước thuế phí/Taxable Total: Tổng giá trị trước thuế phí của tất cả các đơn hàng đã chọn

    • Thuế GTGT/VAT Total: Tổng thuế giá trị gia tăng của tất cả các đơn hàng đã chọn

Danh sách các đơn hàng đã và chưa xuất hóa đơn VAT

  • #: Số thứ tự

  • Mã đơn hàng/Check Code: Mã đơn hàng

  • Ngày thanh toán/ Payment Date: Ngày thanh toán đơn hàng

  • Thu ngân/ Cashier: Nhân viên thực hiện thanh toán đơn hàng

  • Check Total: Tổng giá trị của đơn hàng đã chọn

  • Invoice Total: Tổng giá trị hóa đơn của đơn hàng đã chọn

  • Taxable: Tổng giá trị trước thuế phí của đơn hàng đã chọn

  • VAT: Thuế giá trị gia tăng của các đơn hàng đã chọn

  • VAT %: Phần trăm thuế giá trị gia tăng của đơn hàng đã chọn

  • Invoice: Trạng thái của hóa đơn

    • Hóa đơn đã xuất thành công

    • Hóa đơn nháp

    • Hóa đơn failed

  • Action: Tạo hóa đơn/Create invocie: Nhấn để thực hiện tạo hóa đơn cho đơn hàng

Xuất hóa đơn cho đơn hàng

Xuất hóa đơn cho 1 đơn hàng nhất định

Nếu muốn xuất hóa đơn cho 1 đơn hàng nhất định, thực hiện tìm đơn hàng cần xuất, click nút tạo hóa đơn ở hóa đơn đó

Xuất hóa đơn cho nhiều đơn hàng được chọn

Nếu muốn xuất hóa đơn cho nhiều đơn hàng

  1. Chọn các đơn hàng muốn xuất

  2. Click Create Invoice >> Selected

Xuất hóa đơn cho tất cả đơn hàng theo bộ lọc đã chọn

  1. Thực hiện lọc ngày muốn xuất hóa đơn

  2. Thực hiện lọc các đơn hàng chưa xuất hóa đơn (Status: Uncreated)

  3. Click Create invoice >> All

Nhập thông tin cho hóa đơn muốn xuất

Sau khi thực hiện các thao tác tạo hóa đơn ở trên, màn hình nhập thông tin hóa đơn được hiện ra.

  • Đơn hàng/ Receipts: Danh sách đơn hàng được xuất hóa đơn được liệt kê ở phía trên cùng của màn hình, mặc định hiển thị 3 đơn hàng đầu tiên, các đơn hàng còn lại (nếu có) có thể click vào số lượng để xem các đơn hàng còn lại

  • Thông tin hóa đơn/ Invoice Information: Nhập thông tin của khách

    • Tên khách hàng/Customer Name: Tên của khách hàng, bắt buộc nhập

    • Công ty/Company: Tên công ty của khách hàng (nếu có)

    • Địa chỉ/Address: Địa chỉ của khách hàng (nếu có)

    • Mã số thuế/Tax Code: Mã số thuế của khách hàng (nếu có)

    • Email: Email của khách hàng (nếu có)

    • Ghi chú/Note: Những lưu ý thêm

    • Hình thức thanh toán/Payment Method: Hình thức thanh toán mặc định đang là TM/CK, có thể sửa thông tin

    • Ngày hóa đơn/Invoice Date: Ngày xuất hóa đơn mặc định là ngày hiện tại, có thể chỉnh sửa ngày hóa đơn

    • Mô tả/Description: Mô tả hóa đơn, user tự nhập thông tin cần thiết. Thông tin được nhập sẽ được hiển thị trong nội dung hóa đơn

    • Tham chiếu/Reference: Thông tin tham chiếu của hóa đơn, user tự nhập thông tin cần thiết. Thông tin được nhập sẽ được hiển thị ra bảng danh sách hóa đơn

    • Nature: Loại dịch vụ

  • Các thông tin căn bản của cơ sở được hiển thị bên phải:

    • Cơ sở/Property

    • Mã số thuế/Tax Code

    • Outlet

    • Mẫu số/VAT Template

    • Ký hiệu/VAT Serial

  • Chi tiết giao dịch/ Transaction List: Danh sách các chi tiết hàng hóa/ dịch vụ được hiển thị

    • Mô tả/Description: Mô tả hàng hóa/ dịch vụ xuất hóa đơn

    • Số lượng/Quantity: Số lượng hàng hóa/ dịch vụ

    • VAT value: % VAT

    • Giá trị/Amount: Giá trị trước thuế phí của hàng hóa/ dịch vụ

      • Mặc định các giao dịch sẽ được nhóm lại thành 1 nhóm với tên Dịch vụ ăn uống, có thể sửa thông tin bằng cách click icon

      • Có thể view dưới hình thức gộp theo nhóm sản phẩm (Category) hoặc chi tiết theo từng sản phẩm (Item)

      • Đối với các item đã được nhóm (chọn dạng Category), sẽ có ký hiệu như bên dưới.

  • Tổng hợp/ Summary: Tổng hợp các thông tin của đơn hàng

    • Điểm tích/Vinpoint earned: Điểm tích VinID (nếu có)

    • Điểm tiêu/Vinpoint redeemed: Điểm tiêu VinID (nếu có)

    • Tổng Net/Total Net Amount: Tổng giá trị trước thuế phí của hóa đơn

    • Phí DV/SVC: Tổng phí dịch vụ của hóa đơn

    • Thuế TTĐB/SCT: Tổng thuế tiêu thụ đặc biệt của hóa đơn

    • Thuế GTGT/VAT: Tổng thuế giá trị gia tăng của hóa đơn

    • Tổng cộng/Total Amount: Tổng giá trị của hóa đơn

  • Lưu thông tin hóa đơn: Click Save để lưu thông tin đã nhập của hóa đơn, có thể điều chỉnh trong tương lai

  • Xuất hóa đơn: Click Send >> Xác nhận xuất hóa đơn. Hóa đơn được gửi sang hệ thống VNPT và xuất thành công

Ngoài ra, sẽ có thông báo đợi cho hóa đơn xử lý xong trước khi user thao tác tiếp các hành động khác. Vui lòng đợi cho đến khi xử lý xong thì user sẽ được chuyển qua tác vụ khác

Lưu ý (Remarks)

Không thể xuất lại hóa đơn cho các đơn hàng đã xuất hóa đơn thành công, cần thực hiện Void trước khi muốn xuất lại.

JavaScript errors detected

Please note, these errors can depend on your browser setup.

If this problem persists, please contact our support.